Quạt ly tâm công nghiệp thương hiệu DOBACO là thiết bị được nhiều doanh nghiệp lựa chọn và đánh giá cao.
Nhờ những tính năng nổi bật và tính bền bỉ cao, thiết bị này đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất công nghiệp.
Bạn có thể tìm hiểu những thông tin về quạt ly tâm cũng như ưu điểm nổi trội của chúng trong bài viết này để đưa ra quyết định trước khi chọn mua.
Quạt ly tâm công nghiệp là gì?
Quạt ly tâm hay còn gọi là quạt hút là một loại quạt công nghiệp nhà xưởng được sử dụng phổ biến trong mọi môi trường khác nhau nhằm mục đích chính đó là hút tạp chất và cấp khí tươi dựa vào lực ly tâm.
Các loại quạt hút công nghiệp chất lượng thường sử dụng chất liệu cao cấp và được cấu tạo từ khung quạt, giá đỡ, trục máy và cánh quạt.
Hệ thống motor máy dùng 100% lõi đồng giúp giảm ồn và tăng độ bền thiết bị hiệu quả.
Quạt ly tâm công nghiệp DOBACO và những điều cần biết
Cấu tạo quạt ly tâm
Quạt ly tâm (hay còn gọi là quạt trung tâm) là một loại quạt công nghiệp được sử dụng để di chuyển không khí hoặc các loại khí khác trong các ứng dụng khác nhau, từ làm mát cho đến thông gió và xử lý khí.
Dưới đây là các bộ phận chính cấu thành nên quạt ly tâm:
Thân quạt: Đây là vỏ ngoài của quạt, thường được làm từ thép hoặc kim loại khác, có nhiệm vụ bảo vệ các bộ phận bên trong và đồng thời hướng luồng khí đi theo đường đi nhất định.
Động cơ: Là nguồn cung cấp năng lượng cho quạt, giúp quạt hoạt động. Động cơ có thể là động cơ điện hoặc các loại động cơ khác tùy theo ứng dụng.
Cánh quạt (impeller): Là bộ phận quay tròn có nhiều cánh gắn trên một trục. Khi quay, các cánh này tạo ra lực ly tâm làm không khí hoặc khí được đẩy ra ngoài từ trung tâm ra các bên. Cấu trúc của cánh quạt có thể khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể như cánh thẳng, cánh cong ngược hoặc cánh cong xuôi.
Vòng bi: Hỗ trợ trục quay của cánh quạt, đảm bảo hoạt động trơn tru và giảm ma sát.
Họng xả (volute): Là phần vỏ bên ngoài của quạt hình xoắn ốc, nơi luồng khí được tập trung và tăng áp suất khi di chuyển ra ngoài. Thiết kế hình xoắn ốc giúp tăng hiệu quả của quạt bằng cách tối ưu hóa dòng chảy của không khí hoặc khí.
Ống gió hoặc khung đỡ: Những bộ phận này hỗ trợ cố định quạt vào hệ thống HVAC hoặc các hệ thống thông gió, và giúp hướng dòng khí đi đúng hướng cần thiết.
Quạt ly tâm có khả năng tạo ra áp suất cao và được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống HVAC, trong các nhà máy công nghiệp, hệ thống xử lý khí thải và nhiều ứng dụng khác nơi cần di chuyển khối lượng lớn không khí hoặc khí ở áp suất cao.
Nguyên lý hoạt động của quạt ly tâm
Quạt ly tâm công nghiệp là một thiết bị được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như lọc khí, làm mát, và thông gió.
Dưới đây là nguyên lý hoạt động chính của quạt ly tâm công nghiệp:
Cấu tạo: Quạt ly tâm có cấu tạo gồm một động cơ kết nối với một bánh công tác (impeller). Bánh công tác này có nhiều cánh quạt được bố trí xoay quanh trục động cơ, thường được đặt trong một vỏ hình vòm hay hình xoắn ốc.
Hút và đẩy không khí: Khi động cơ hoạt động, bánh công tác quay và hút không khí vào từ phía trung tâm của bánh công tác. Không khí sau đó được đẩy ra theo các cánh quạt. Do lực ly tâm phát sinh từ sự quay của bánh công tác, không khí được tăng tốc và đẩy ra ngoài theo hướng vuông góc với trục của động cơ.
Tăng áp suất không khí: Trong quá trình không khí di chuyển qua các cánh của bánh công tác và vỏ quạt, áp suất của không khí tăng lên do sự thu hẹp của luồng không khí và tốc độ của không khí tăng lên. Điều này giúp quạt có thể đẩy không khí đi xa hơn và mạnh hơn so với quạt thông thường.
Ứng dụng: Quạt ly tâm có khả năng tạo ra áp suất không khí cao, làm cho chúng lý tưởng để sử dụng trong các hệ thống đòi hỏi di chuyển không khí qua các đường ống dài hoặc các thiết bị kháng lực không khí cao như các bộ lọc và máy làm mát.
Ưu điểm: Quạt ly tâm thường có độ ồn thấp hơn so với các loại quạt khác và có thể đạt được hiệu quả cao trong việc di chuyển không khí ở áp suất cao, đồng thời cũng có độ bền cao và dễ dàng bảo trì.
Quạt ly tâm công nghiệp được sử dụng rộng rãi bởi vì chúng hiệu quả trong việc xử lý không khí và khí khác ở các áp suất và thể tích lớn, phù hợp với nhu cầu của nhiều ứng dụng công nghiệp.
Giá Các Loại Quạt Ly Tâm Công Nghiệp
Giá tham khảo các loại ly tâm công nghiệp hiện nay:
Giá Quạt hút ly tâm cao áp
STT
Loại
Công suất
Khoảng giá
1
thép
2hp
khoảng 4.100.000 ₫.
2
thép
30hp
khoảng 30.100.000 ₫.
3
thép
3hp
khoảng 5.300.000 ₫.
4
thép
5hp
khoảng 6.700.000 ₫.
5
thép
7.5HP
khoảng 9.600.000 ₫.
6
thép
0.5hp
khoảng 5.800.000 ₫.
7
inox
01hp
khoảng 7.400.000 ₫.
8
inox
02hp
khoảng 8.900.000 ₫.
9
inox
03hp
khoảng 11.600.000 ₫.
10
inox
10hp
khoảng 29.000.000 ₫.
11
inox
15hp
khoảng 45.900.000 ₫.
12
inox
1hp
khoảng 8.400.000 ₫.
Giá Quạt ly tâm mini
STT
Công suất
Khoảng giá
1
120W
khoảng 1.260.000 ₫.
2
240W
khoảng 1.520.000 ₫.
3
350W
khoảng 1.810.000 ₫.
Giá Quạt ly tâm thổi lò sò nhôm
STT
Công suất
Khoảng giá
1
1/2 HP
khoảng 3.460.000 ₫.
2
1 HP
khoảng 4.730.000 ₫ – 7.090.000 ₫
(tùy theo motor).
3
2hp
khoảng 5.700.000 ₫ – 8.500.000 ₫
(tùy theo motor).
4
3hp
khoảng 6.920.000 ₫ – 10.350.000 ₫
(tùy theo motor).
5
5.5HP
khoảng 10.810.000 ₫ – 14.200.000 ₫
(tùy theo motor).
6
7.5hp
khoảng 16.480.000 ₫ – 22.320.000 ₫
(tùy theo motor).
7
10hp
khoảng 18.180.000 ₫ – 23.800.000 ₫
(tùy theo motor).
Giá Quạt ly tâm inox
Giá: khoảng 12.000.000₫.
Xin lưu ý rằng giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm. Để có thông tin chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với DOBACO.
Các dòng quạt ly tâm công nghiệp được cung cấp khá đa dạng trên thị trường. Tùy thuộc vào cấu tạo, kích thước, nhu cầu sử dụng, các nhà sản xuất đưa ra thiết bị phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Quạt ly tâm thấp áp
Quạt ly tâm thấp áp thường sử dụng cho khu vực có diện tích nhỏ đến trung bình. Sản phẩm hoạt động trong áp suất thấp, hiệu quả làm mát được đánh giá cao.
Lưu lượng gió thiết bị cung cấp khá lớn, đem lại không khí tươi mới, trong lành, mát mẻ cho nơi sử dụng.
Quạt ly tâm thấp áp phân phối bởi DOBACO
Với thiết kế thông minh, chất liệu cao cấp, sản phẩm hoạt động với độ ồn nhỏ. Tùy cấu tạo, thiết bị được chia thành 2 dòng gián tiếp và trực tiếp:
Quạt gián tiếp phù hợp với môi trường chứa chất độc hại hoặc ẩm ướt.
Quạt trực tiếp thường được dùng trong khu vực như phòng máy móc, phòng kỹ thuật hoặc bếp công nghiệp.
Quạt ly tâm thấp trung áp
Quạt ly tâm công nghiệp trung áp là thiết bị hoạt động với cột áp trung bình. Sản phẩm tạo ra lượng gió lớn, phù hợp với đa dạng không gian từ nhỏ, trung bình, đến lớn.
bán quạt hút ly tâm – dobaco.vn
Sản phẩm có thiết kế chắc chắn, dễ lắp đặt, bảo dưỡng với cơ chế hoạt động ly tâm, thiết bị đem lại hiệu suất làm mát cao. Sản phẩm sử dụng chất liệu cao cấp cho tổng quan sang trọng và chắc chắn.
Quạt ly tâm cao áp
Quạt ly tâm cao áp hay quạt hút cao áp là thiết bị dùng để hút khí, hút bụi cưỡng bức trong các không gian rộng, thoáng hoặc lĩnh vực sản xuất đặc thù.
Thiết bị thường được dùng trong khu vực có lượng bụi cao, bụi hỗn hợp, mùn cưa, bụi vải với nồng độ cao.
Quạt ly tâm thấp cao áp phân phối bởi DOBACO
Thiết bị được cấu tạo chắc chắn, hoạt động với công suất cao nhưng độ ồn thấp, và điện năng tiết kiệm.
Nhờ đó, quạt ly tâm cao áp được đánh giá rất cao trong lĩnh vực công nghiệp.
Các môi trường có tính đặc thù như hóa chất, độc hại hoặc độ ẩm cao đều có thể dùng sản phẩm.
Quạt ly tâm gián tiếp thương hiệu DOBACO
Quạt sò ly tâm
Quạt con sò là sản phẩm của quạt ly tâm. Hình dáng giống con sò dùng để hút hoặc thổi không khí, dùng nối ống gió để hút bụi hút khói, chất thải một cách tốt nhất.
Quạt sò ly tâm thương hiệu DOBACO uy tín
Ứng dụng sinh sản lưu lượng lớn không khí ở áp suất thấp quạt con sò nén là giải pháp hữu hiệu nhất. Một số lượng lớn các ứng dụng công nghiệp có thể dùng khí nén hoặc khí được tạo ra bởi quạt con sò.
Các loại quat ly tâm công nghiệp sản xuất tại DOBACO
QUẠT LY TÂM 2 CẤP TỐC ĐỘ CF2-NO
QUẠT LY TÂM 2 CẤP TỐC ĐỘ CF2-NO
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Nối ống gió để hút khói, tăng áp độ theo các khoang hành lang trong tòa nhà.
Cánh quạt được chuyền động trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các gối đỡ và dây curoa hoặc khớp nối cứng nhằm tách động cơ ra xa vị trí làm việc của quạt.
Quạt có thể lắp đặt các loại động cơ chống cháy, chịu nhiệt từ 200°C đến 300°C trên 2h.
Thiết kế cho dễ tháo lắp linh hoạt trong việc vận chuyển và lắp đặt trong các tòa nhà.
Vật liệu chế tạo: Thép, Inox, Composite
Sơn tĩnh điện: bền màu và chống ăn mòn.
Cánh quạt cân bằng động: chạy êm và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – CF2-5
500
1.1/2
960/480
380
3200/1600
280/580
DBH – CF2-6
600
1.5/3
960/480
380
3900/1950
320/600
DBH – CF2-7
700
2.2/4
960/480
380
5300/2650
380/680
DBH – CF2-7.5
750
3/5.5
960/480
380
6800/3400
420/750
DBH – CF2-8
800
4/7.5
960/480
380
8000/4000
450/800
DBH – CF2-9
900
5.5/10
960/480
380
12000/6000
500/900
DBH – CF2-9.5
950
7.5/15
960/480
380
14000/7000
600/1000
DBH – CF2-10
1000
11/22
960/480
380
16000/8000
700/1250
DBH – CF2-11
1100
15/30
960/480
380
19000/9500
1100/1450
QUẠT LY TÂM THỔI MÁNG KHÍ ĐỘNG DBH-CFMK-NO
QUẠT LY TÂM THỔI MÁNG KHÍ ĐỘNG DBH-CFMK-NO
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Dùng trong cấp khí máng động các ngành xi măng, thực phẩm, ngành đá.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
Quạt ly tâm được thiết kế chắc chắn, bền đẹp và độ ồn thấp, tạo áp lực cao.
Bề mặt sơn bền màu và hệ vi hạt giúp tăng độ bền của sản phẩm.
Vật liệu chế tạo: Thép, Inox, Composite.
Sơn tĩnh điện: bền màu và đẹp.
Cánh quạt cân bằng động: chạy êm và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – CFMK-4.5
450
2
2960
380
400-700
600-1200
DBH – CFMK-5
500
4
2960
380
600-900
800-1500
DBH – CFMK-5.6
560
5.5
2960
380
800-1100
900-1600
DBH – CFMK-6.3
630
7.5
2960
380
1000-1400
1000-1800
DBH – CFMK-7.1
710
11
2960
380
1300-1800
1100-2000
DBH – CFMK-8
800
15
2960
380
1800-2500
1200-2500
DBH – CFMK-8.6
860
22
2960
380
2000-3000
1300-3000
QUẠT LY TÂM HÚT KHÍ NỒI HƠI DBH-CFN-NO
QUẠT LY TÂM HÚT KHÍ NỒI HƠI DBH-CFN-NO
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Ứng dụng trong cấp, hút khí nồi hơi, buồng đốt rác, phòng sấy nóng sàn, làm sàn, sử dụng cho thiết bị ngưng khí, điều không.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
Cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây curoa nhằm bảo vệ động cơ trước các điều kiện môi trường làm việc có khói bụi, nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều.
Vật liệu chế tạo: Thép, Inox, Composite.
Sơn tĩnh điện: bền màu và đẹp.
Cánh quạt cân bằng động: chạy êm và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – CFN-3.15
315
1.5
1480
380
1100-3000
200-1200
DBH – CFN-4
400
2.2
1480
380
2000-5000
300-1800
DBH – CFN-5
500
4
1480
380
3000-8000
500-2300
DBH – CFN-6.3
630
7.5
1480
380
5000-13000
700-2800
DBH – CFN-8
800
15
1480
380
10000-28000
900-3500
DBH – CFN-10
1000
30
1480
380
20000-50000
1100-4200
DBH – CFN-12.5
1250
55
1480
380
30000-80000
1300-5000
QUẠT LY TÂM THẤP ÁP DBH-CFT-NO
QUẠT LY TÂM THẤP ÁP DBH-CFT-NO
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Sử dụng hút khí thải lò gạch Tuynel.
Cấp hút khí trong sấy nóng, làm sàn.
Cấp khí tươi, hút khí thải cho tòa nhà.
Thông gió, tăng áp, hút khói PCCC.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
Hiệu suất cao, độ ồn thấp, tiết kiệm năng điện năng.
Vật liệu chế tạo: Thép CT3, SS400, inox 304, Composite…
Sơn tĩnh điện: bền màu và đẹp.
Cánh quạt cân bằng động: chạy êm và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – CFT-2.5
250
0.75
1450
380
950-1800
500-700
DBH – CFT-3.2
320
1.5
1450
380
1600-3200
600-900
DBH – CFT-3.5
350
2.2
1450
380
2000-4000
650-1000
DBH – CFT-4
400
3
1450
380
2500-5000
700-1200
DBH – CFT-4.5
450
4
1450
380
3000-6000
750-1300
DBH – CFT-5
500
5.5
1450
380
3500-7500
800-1400
DBH – CFT-5.6
560
7.5
1450
380
4500-9000
850-1500
DBH – CFT-6.3
630
11
1450
380
6000-12000
900-1600
DBH – CFT-7.1
710
15
1450
380
8000-15000
950-1800
DBH – CFT-8
800
22
1450
380
10000-20000
1000-2000
QUẠT LY TÂM TRUNG ÁP GIÁN TIẾP DBH-CFD-NO
QUẠT LY TÂM TRUNG ÁP GIÁN TIẾP DBH-CFD-NO
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Sử dụng hút khí thải có phát sinh bụi nhỏ và mịn như bụi mạt sắt phát sinh do đánh bóng kim loại.
Hút bụi gỗ hay dây chuyền men của các nhà máy sản xuất gạch, nhà máy gia công kim loại.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
Cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây curoa nhằm tách động cơ ra khỏi môi trường làm việc có khói bụi, nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều.
Vật liệu chế tạo: Thép, Inox, Composite.
Cánh quạt được gia công đặc biệt để hút hơi nhiều hơn để dễ dàng vận chuyển bụi mà không bị bám dính và làm ảnh hưởng đến khả năng hoạt động trong quá trình hoạt động.
Sơn tĩnh điện: bền màu và đẹp.
Cánh quạt cân bằng động: chạy êm và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – CFD-2.5
250
0.75/1.5
2850/1450
380
800-1600
900-1400
DBH – CFD-3.2
320
1.5/2.2
2850/1450
380
1600-2800
1000-1600
DBH – CFD-3.5
350
2.2/3
2850/1450
380
1800-3500
1100-1700
DBH – CFD-4
400
3/4
2850/1450
380
2500-5000
1200-1800
DBH – CFD-5
500
5.5/7.5
2850/1450
380
3600-7200
1300-1900
DBH – CFD-6.3
630
7.5/11
2850/1450
380
5000-10000
1400-2000
DBH – CFD-7
710
11/15
2850/1450
380
6000-12000
1500-2200
DBH – CFD-8
800
15/22
2850/1450
380
7500-15000
1600-2400
DBH – CFD-10
1000
30/37
2850/1450
380
13000-26000
1800-2800
DBH – CFD-12.5
1250
45/55
2850/1450
380
18000-36000
2000-3200
DBH – CFD-14
1400
55/75
2850/1450
380
22000-44000
2200-3500
QUẠT LY TÂM TRUNG ÁP TRỰC TIẾP DBH-CFD1-NO
QUẠT LY TÂM TRUNG ÁP TRỰC TIẾP DBH-CFD1-NO
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Sử dụng hút khí thải, hút bụi, các vị trí phát sinh bụi nhỏ và các hạt mịn như bụi mùn cưa, bụi mạt sắt phát sinh do đánh bóng kim loại.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
Cánh ít bám bụi, độ bền cao, phù hợp cho những môi trường khắc nghiệt.
Thiết kế thuận tiện cho việc tháo lắp, bảo dưỡng, vệ sinh bụi khi cần thiết.
Vật liệu chế tạo: Thép, Inox, Composite.
Sơn tĩnh điện: bền màu và đẹp.
Cánh quạt cân bằng động: chạy êm và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – CFD1-2.5
250
0.75/1.5
2960
380
1500-3000
1100-1700
DBH – CFD1-3.2
320
1.5/2.2
2960
380
2500-5000
1300-1900
DBH – CFD1-3.8
380
2.2/3
2960
380
3500-7000
1400-2000
DBH – CFD1-4
400
3/4
2960
380
4000-8000
1500-2200
DBH – CFD1-4.5
450
5.5/7.5
2960
380
5000-10000
1800-2500
DBH – CFD1-5
500
7.5/11
2960
380
7000-14000
2000-2800
DBH – CFD1-6.3
630
11/15
2960
380
10000-19000
2300-3000
DBH – CFD1-7.1
710
15/18.5
2960
380
13000-25000
2500-3200
DBH – CFD1-8
800
18.5/22
2960
380
16000-30000
2800-3500
QUẠT LY TÂM CAO ÁP DBH-HF-NO
QUẠT LY TÂM CAO ÁP DBH-HF-NO
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Ứng dụng cho các ngành công nghiệp như: luyện kim, sản xuất kính, gạch, sản xuất điện, nhựa, hóa chất, khai thác mỏ, xi măng,…
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
Cánh quạt được truyền động trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua gối đỡ và dây curoa nhằm tách động cơ ra khỏi môi trường làm việc có khói bụi, nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều.
Cánh quạt được gia công đặc biệt để tạo áp suất cao trong các môi trường nhiệt tác động, tải mòn cao, giảm rung lắc trong vận hành.
Vật liệu chế tạo: Thép, Inox, Composite.
Sơn tĩnh điện: bền màu và đẹp.
Cánh quạt cân bằng động: chạy êm và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật
Model: DBH – HF-No
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – HF-6
600
7.5
2900
380
4500-5000
3000-3200
DBH – HF-7
700
11
2900
380
6500-7500
4000-3800
DBH – HF-8
800
15
2900
380
8500-10000
5000-4300
DBH – HF-10
1000
30
2900
380
15000-18000
5000-4500
Model: DBH – HF1-No
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – HF1-7
710
5.5
1450
380
2600-3200
2800-2200
DBH – HF1-8
800
7.5
1450
380
3500-4000
3000-2300
DBH – HF1-9
900
11
1450
380
4500-5000
3200-2500
DBH – HF1-10
1000
15
1450
380
5500-6000
3500-2700
DBH – HF1-11
1120
22
1450
380
6500-7000
3800-2900
DBH – HF1-12.5
1250
30
1450
380
8000-9000
4000-3200
Model: DBH – HF2-No
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – HF2-3.5
350
3
2950
380
1200-1500
3000-3500
DBH – HF2-4
400
5.5
2950
380
1500-1800
3500-3800
DBH – HF2-4.5
450
7.5
2950
380
1800-2200
3800-4000
DBH – HF2-5
500
11
2950
380
2200-2500
4000-4200
DBH – HF2-5.6
560
15
2950
380
2500-3000
4200-4500
DBH – HF2-6.3
630
18.5
2950
380
3000-3500
4500-4800
QUẠT LY TÂM HÚT BỤI DBH-CFB-NO
QUẠT LY TÂM HÚT BỤI DBH-CFB-NO
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Ứng dụng hút lọc bụi trong các nhà máy, lắp trước hoặc sau hệ thống xử lý bụi, lắp sau tháp rửa khí, vận chuyển hạt bụi, chuyển liệu…
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
Cơ cấu chuyền động trực tiếp hoặc gián tiếp qua bộ truyền đai thuận tiện điều chỉnh tốc độ, lưu lượng và áp suất.
Kết cấu cánh hở chống bám bụi, độ rung thấp.
Vật liệu chế tạo: Thép, Inox, Composite.
Sơn tĩnh điện: bền màu và đẹp.
Cánh quạt cân bằng động: chạy êm và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – CFB-4
400
3-4
1460
380
3800-4000
1300-1600
DBH – CFB-5
500
4-5.5
1460
380
6000-8000
1300-1600
DBH – CFB-6.3
630
7.5-11
1460
380
8000-12000
1300-1600
DBH – CFB-7.1
710
11-15
1460
380
12000-15000
1300-1600
DBH – CFB-8
800
15-18.5
1460
380
15000-18000
1300-1600
DBH – CFB-10
1000
18.5-22
1460
380
20000-25000
1300-1600
DBH – CFB-12.5
1250
30-37
1460
380
35000-40000
1300-1600
DBH – CFB-13.8
1380
37-45
1460
380
50000-55000
1300-1600
QUẠT LY TÂM LƯU LƯỢNG LỚN DBH-CFW-NO
QUẠT LY TÂM LƯU LƯỢNG LỚN DBH-CFW-NO
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Tăng áp buồng thang khi xảy ra hỏa hoạn, cấp khí tươi qua hệ thống thông gió.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
Cánh quạt được truyền động trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua gối đỡ và dây curoa hoặc khớp nối cứng nhằm tách động cơ ra xa vị trí làm việc của quạt.
Quạt có thể lắp các loại động cơ chống cháy, chịu nhiệt từ 200°C đến 300°C trên 2h.
Vật liệu chế tạo: Thép, Inox.
Sơn tĩnh điện: bền màu và đẹp.
Cánh quạt cân bằng động: chạy êm và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – CFW – 5
500
2.2
1200
380
6300-11600
600-400
DBH – CFW – 5
500
3
1350
380
7900-13300
770-480
DBH – CFW – 5
500
5.5
1550
380
9000-15300
1000-640
DBH – CFW – 6
600
7.5
1200
380
11000-17000
620-470
DBH – CFW – 6
600
11
1350
380
13500-20000
820-470
DBH – CFW – 6
600
15
1550
380
15000-24500
1020-550
DBH – CFW – 7
700
11
1200
380
15000-25000
730-470
DBH – CFW – 7
700
15
1350
380
18000-32000
970-570
DBH – CFW – 7
700
18.5
1550
380
19000-37000
1180-720
DBH – CFW – 8
800
15
1200
380
19000-33000
780-470
DBH – CFW – 8
800
18.5
1350
380
23000-42000
1020-570
DBH – CFW – 8
800
22
1550
380
25000-46000
1260-720
DBH – CFW – 9
900
15
1200
380
23000-39000
820-530
DBH – CFW – 9
900
18.5
1350
380
28000-46700
1020-570
QUẠT LY TÂM HÚT KHÓI DBH-CFK-NO
QUẠT LY TÂM HÚT KHÓI DBH-CFK-NO
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Nối ống gió để hút khói dọc theo các khoang hành lang trong tòa nhà.
Cánh quạt được truyền động trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các gối đỡ và dây curoa hoặc khớp nối cứng nhằm tách động cơ ra xa vị trí làm việc của quạt.
Quạt có thể lắp đặt các loại động cơ chống cháy, chịu nhiệt từ 200°C đến 300°C trên 2h.
Thiết kế có thể tháo lắp linh hoạt trong việc vận chuyển và lắp đặt trong các tòa nhà.
Vật liệu chế tạo: Thép, Inox, Composite.
Sơn tĩnh điện: bền màu và đẹp.
Cánh quạt cân bằng động: chạy êm và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – CFK-2.8
280
0.37-0.75
1460
380
1200-1700
600-900
DBH – CFK-3.2
320
0.75-1.5
1460
380
1800-2500
800-1000
DBH – CFK-4
400
2.2-3
1460
380
3000-4000
900-1200
DBH – CFK-5
500
3-5.5
1460
380
5000-7000
1000-1400
DBH – CFK-6.3
630
5.5-7.5
1460
380
8000-12000
1200-1600
DBH – CFK-8
800
11-15
1460
380
15000-20000
1400-1800
DBH – CFK-10
1000
22-30
1460
380
30000-35000
1800-2000
DBH – CFK-12.5
1250
45-75
1460
380
50000-60000
2000-2500
QUẠT LY TÂM TRUNG ÁP DBH-CFD-NO
QUẠT LY TÂM TRUNG ÁP DBH-CFD-NO
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Sử dụng hút khí thải có phát sinh bụi nhỏ và mịn như bụi mạt sắt phát sinh do đánh bóng kim loại.
Hút bụi gỗ hay dây chuyền men của các nhà máy sản xuất gạch, nhà máy gia công kim loại.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
Cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây curoa nhằm tách động cơ ra khỏi môi trường làm việc có khói bụi, nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều.
Vật liệu chế tạo: Thép, Inox, Composite.
Cánh quạt được gia công đặc biệt với khe hở nhiều hơn để dễ dàng vận chuyển bụi mà không bị bám dính và làm ảnh hưởng đến khả năng hoạt động trong quá trình hoạt động.
Sơn tĩnh điện: bền màu và đẹp.
Cánh quạt cân bằng động: chạy êm và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – CFD-2.5
250
0.37-0.75
1460
380
800-1000
600-800
DBH – CFD-3.2
320
0.75-1.5
1460
380
1500-2000
700-900
DBH – CFD-3.8
380
1.5-2.2
1460
380
2500-3500
1000-1200
DBH – CFD-4
400
2.2-3
1460
380
3000-5000
1200-1500
DBH – CFD-5
500
3-5.5
1460
380
5000-8000
1300-1600
DBH – CFD-6.3
630
5.5-7.5
1460
380
8000-12000
1400-1800
DBH – CFD-7
710
7.5-11
1460
380
10000-15000
1500-2000
DBH – CFD-8
800
11-15
1460
380
15000-20000
1600-2200
DBH – CFD-10
1000
22-30
1460
380
25000-35000
1800-2500
DBH – CFD-12.5
1250
45-75
1460
380
40000-50000
2000-2800
DBH – CFD-14
1400
110-132
1460
380
50000-60000
2200-3000
QUẠT LY TÂM TĂNG ÁP DBH-CFT2-NO
QUẠT LY TÂM TĂNG ÁP DBH-CFT2-NO
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Tăng áp buồng thang khi xảy ra hỏa hoạn, cấp khí tươi trong tòa nhà.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
Động cơ lắp trực tiếp vào cánh quạt.
Quạt có thể lắp các loại động cơ chống cháy, chịu nhiệt từ 200°C đến 300°C trên 2h.
Lưu lượng lớn, áp suất thấp, hiệu quả cao, tiết kiệm điện năng, độ ồn thấp.
Khả năng tháo lắp linh hoạt cho việc vận chuyển và lắp đặt tại các tòa nhà.
Vật liệu chế tạo: Thép, Inox.
Sơn tĩnh điện: bền màu và đẹp.
Cánh quạt cân bằng động: chạy êm và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật
Model
Đường kính cánh (Diameter)
Công suất (Power)
Tốc độ (Speed)
Điện áp (Voltage)
Lưu lượng (Volume)
Áp suất (Pressure)
DBH – CFT2-4
400
0.75-1.5
1460
380
8000-8500
300-400
DBH – CFT2-5
500
1.5-2.2
1460
380
8500-9500
400-500
DBH – CFT2-6
600
2.2-3
1460
380
10000-12000
500-600
DBH – CFT2-7
700
3-5.5
1460
380
12000-15000
600-700
DBH – CFT2-8
800
5.5-7.5
1460
380
15000-20000
700-800
DBH – CFT2-9
900
7.5-11
1460
380
20000-25000
800-900
DBH – CFT2-10
1000
11-15
1460
380
25000-30000
900-1000
DBH – CFT2-11
1100
15-22
1460
380
30000-35000
1000-1200
Kinh Nghiệm Chọn Mua Quạt Ly Tâm Công Nghiệp – Hời Nhất
Khi chọn mua quạt ly tâm công nghiệp, có một số kinh nghiệm quan trọng cần lưu ý:
Xác định Mục Đích Sử Dụng: Trước tiên, hãy xác định rõ mục đích sử dụng quạt ly tâm trong ngành công nghiệp của bạn. Có thể là để thông gió, làm mát, hút bụi, hút khí độc, hay các ứng dụng khác.
Công Suất và Hiệu Suất: Chọn quạt có công suất phù hợp với nhu cầu sử dụng. Công suất lớn hơn có thể hiệu quả hơn nhưng cũng tiêu thụ nhiều năng lượng hơn.
Kích Thước và Dạng Cánh Quạt: Kích thước của quạt và thiết kế của cánh quạt ảnh hưởng đến lượng không khí di chuyển và áp suất không khí mà quạt có thể tạo ra.
Chất Liệu: Chất liệu của quạt cần được chọn dựa trên môi trường sử dụng. Ví dụ, trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất, quạt bằng thép không gỉ là lựa chọn tốt.
Độ Ồn: Kiểm tra mức độ ồn của quạt, nhất là nếu quạt sẽ được sử dụng trong môi trường yêu cầu sự yên tĩnh.
Dễ Dàng Bảo Trì và Sửa Chữa: Chọn quạt có thiết kế dễ dàng bảo trì và sửa chữa sẽ tiết kiệm thời gian và chi phí trong tương lai.
Nhà Sản Xuất và Bảo Hành: Lựa chọn sản phẩm từ nhà sản xuất uy tín và có chính sách bảo hành tốt sẽ đảm bảo bạn nhận được hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ sau bán hàng.
Giá Cả và Chi Phí Hoạt Động: Cân nhắc giữa giá cả ban đầu và chi phí hoạt động lâu dài. Đôi khi, một sản phẩm đắt hơn có thể có chi phí vận hành thấp hơn và ngược lại.
Tư Vấn và Hỗ Trợ Kỹ Thuật: Tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia trong ngành có thể giúp bạn chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Đánh Giá và Phản Hồi từ Khách Hàng: Cuối cùng, hãy xem xét các đánh giá và phản hồi từ khách hàng đã sử dụng sản phẩm để có cái nhìn khách quan hơn về chất lượng và hiệu suất của quạt.
Bằng cách cân nhắc những yếu tố trên, bạn có thể chọn mua quạt ly tâm công nghiệp phù hợp nhất với nhu cầu và điều kiện sử dụng của mình.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Quạt Ly Tâm Công Nghiệp – Bền Nhất
Khi sử dụng quạt ly tâm công nghiệp để đảm bảo thiết bị hoạt động bền bỉ và hiệu quả, bạn nên chú ý đến các điểm sau:
Bảo Trì Định Kỳ:
Thực hiện bảo trì định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo quạt hoạt động ổn định.
Kiểm tra và làm sạch cánh quạt, động cơ và các bộ phận khác để ngăn chặn tích tụ bụi và dơ bẩn, có thể làm giảm hiệu suất và tuổi thọ của quạt.
Kiểm Tra và Bảo Dưỡng Hệ Thống Điện:
Đảm bảo rằng hệ thống điện cung cấp cho quạt ly tâm đáp ứng đúng thông số kỹ thuật.
Kiểm tra dây điện và các kết nối thường xuyên để tránh nguy cơ chập điện hoặc hỏng hóc.
Lubrication (Bôi Trơn):
Bôi trơn trục và ổ bi định kỳ để giảm ma sát và mặc mòn, giúp quạt hoạt động trơn tru và tăng tuổi thọ.
Kiểm Tra Độ Rung:
Độ rung quá mức có thể là dấu hiệu của vấn đề trong cân bằng của cánh quạt hoặc vấn đề với ổ bi. Kiểm tra và điều chỉnh nếu cần.
Theo Dõi Nhiệt Độ Động Cơ:
Động cơ quá nóng có thể là dấu hiệu của quá tải hoặc thiếu bôi trơn. Đảm bảo rằng hệ thống làm mát và bôi trơn hoạt động đúng cách.
Tránh Quá Tải:
Không vận hành quạt ở mức công suất cao hơn mức định mức trong thời gian dài để tránh quá tải và hỏng hóc.
Môi Trường Làm Việc:
Đảm bảo quạt được đặt trong môi trường phù hợp, tránh ẩm ướt, bụi bẩn và hóa chất có thể ảnh hưởng đến các bộ phận của quạt.
Kiểm Tra Khoáng Sản và Hóa Chất:
Nếu quạt được sử dụng trong môi trường có hóa chất hoặc khoáng sản, hãy kiểm tra và vệ sinh thường xuyên để ngăn chặn ăn mòn.
Đào Tạo Nhân Viên:
Đảm bảo nhân viên được đào tạo đúng cách về cách vận hành, bảo trì và sửa chữa quạt ly tâm để họ có thể nhận biết và xử lý kịp thời các vấn đề phát sinh.
Thay Thế Linh Kiện Chính Hãng:
Khi cần thay thế linh kiện, hãy sử dụng các phụ tùng chính hãng từ nhà sản xuất để đảm bảo tính tương thích và hiệu suất tối ưu.
Giám Sát và Phản Hồi:
Thiết lập hệ thống giám sát để theo dõi hiệu suất của quạt và ghi nhận bất kỳ thay đổi nào trong hoạt động. Điều này giúp phát hiện sớm các vấn đề trước khi chúng trở nên nghiêm trọng.
Tuân Thủ Hướng Dẫn của Nhà Sản Xuất:
Cuối cùng, tuân thủ chặt chẽ hướng dẫn sử dụng, bảo trì và an toàn của nhà sản xuất để đảm bảo quạt ly tâm hoạt động hiệu quả và an toàn.
Bằng cách chú ý đến những lưu ý này, bạn không chỉ kéo dài tuổi thọ của quạt ly tâm công nghiệp mà còn đảm bảo an toàn và hiệu suất làm việc cao trong quá trình sử dụng.
Ứng dụng quạt hút ly tâm công nghiệp?
Quạt hút ly tâm đặc trưng bởi lưu lượng gió lớn nhận được sự quan tâm đặc biệt của khách hàng. Việc sử dụng quạt ly tâm công nghiệp đúng công trình mang lại hiệu suất hoạt động cao và đảm bảo độ bền dài lâu cho sản phẩm.
Trong các nhà máy sản xuất
Trong các ngành công nghiệp quạt ly tâm được sử dụng rất nhiều, công dụng chủ yếu là hút khí nóng trong nhà máy sản xuất.
Quạt ly tâm công nghiệp có mô tơ chuyển động trực tiếp lưu lượng gió lớn. Loại mô tơ chuyển động gián tiếp có dây curoa nằm bên ngoài, thiết kế sao cho tránh được bụi từ luồng gió bên ngoài xuyên qua, chống bụi bẩn bám vào là rất tốt nên được nhiều doanh nghiệp sử dụng.
Trong các nhà xưởng
Quạt hút ly tâm còn được ứng dụng trong các công trình nhà xưởng công nghiệp. Quạt được hút từ các máy phát sinh bụi thổi vào túi vải, hoặc cyclone.
Các chất độc hại được quạt đẩy vào thùng than hoạt tính để làm sạch không khí trước khi thải ra môi trường.
Trong các tòa nhà cao tầng
Quạt ly tâm công nghiệp còn là hệ thống được sử dụng ở nhà cao tầng nhằm mục đích thông gió, phòng cháy chữa cháy, lưu thông không khí,… mang lại cho người dân và cư dân cuộc sống an toàn, không khí lưu thông.
Quạt công nghiệp DOBACO ứng dụng trong nhiều công trình
Trong các trung tâm thương mại
Quạt được sử dụng với mục đích thông gió, cấp khí tươi, hút khí thải ở các khu vực sấy khô giúp khí nóng được mang ra môi trường bên ngoài hạn chế khả năng cháy nổ.
Ở đâu bán quạt hút ly tâm công nghiệp giá tốt?
Để sở hữu dòng quạt ly tâm công nghiệp chất lượng, bạn cần chọn đơn vị bán quạt hút ly tâm uy tín. Công ty DOBACO là địa chỉ bán quạt hút ly tâm đáp ứng nhu cầu của bạn.
Quạt công nghiệp thương hiệu DOBACO uy tín, chất lượng
Với những lý do dưới đây, chắc chắn có thể yên tâm khi lựa chọn DOBACO:
Sản phẩm chất lượng: sản phẩm quạt hút DOBACO được nhập trực tiếp chính hãng, chất lượng. Các dòng sản phẩm chúng tôi lựa chọn đều là dòng được khách hàng tại Việt Nam cũng như trên thế giới đón nhận.
Giá cả phải chăng: DOBACO luôn đưa ra mức giá phù hợp, sản phẩm của chúng tôi có giá cả cạnh tranh trên toàn thị trường. Chúng tôi thường xuyên xây dựng, tổ chức các chương trình ưu đãi với khuyến mãi cực sốc dành cho khách hàng của mình.
Nhân viên nhiệt tình hỗ trợ: Với tiêu chí đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, DOBACO luôn sẵn sàng hỗ trợ, chính sách chăm sóc khách hàng, hậu mãi cũng đảm bảo khiến bạn hài lòng.
Để lựa chọn thiết bị phù hợp nhất dành cho doanh nghiệp, hãy liên hệ với công ty DOBACO – Chuyên bán quạt hút ly tâm
Hotline: 0984.249.686 hoặc website: dobaco.vn để chúng tôi tư vấn đưa ra lời khuyên chính xác nhất cho hệ thống làm mát đơn vị của bạn.
Câu Hỏi Thường Gặp
Tại sao quạt ly tâm lại tạo ra tiếng ồn và làm thế nào để giảm thiểu nó?
Trả lời: Tiếng ồn từ quạt ly tâm thường xuất phát từ quá trình chuyển động của không khí và cánh quạt.
Để giảm thiểu tiếng ồn, bạn có thể sử dụng các biện pháp cách âm, lắp đặt ổn định, bảo trì định kỳ để đảm bảo cánh quạt cân bằng, và sử dụng bộ giảm thanh nếu cần.
Quạt ly tâm có thể sử dụng trong môi trường hóa chất hay không?
Trả lời: Quạt ly tâm có thể được sử dụng trong môi trường hóa chất nếu chúng được chế tạo từ vật liệu chịu được hóa chất và có thiết kế phù hợp. Quạt inox hoặc quạt có lớp phủ chống ăn mòn thường được ưu tiên sử dụng trong môi trường hóa chất.
Làm thế nào để xác định kích thước quạt ly tâm công nghiệp phù hợp?
Trả lời: Kích thước quạt ly tâm nên được xác định dựa trên lưu lượng không khí cần thiết, áp suất hệ thống và mục đích sử dụng. Việc tính toán kỹ lưỡng sẽ giúp bạn chọn được kích thước quạt phù hợp, tránh lãng phí năng lượng và đảm bảo hiệu suất hệ thống.
Quạt ly tâm có cần bảo dưỡng thường xuyên không và bảo dưỡng như thế nào?
Trả lời: Quạt ly tâm cần được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả. Bảo dưỡng thường bao gồm việc kiểm tra, làm sạch, bôi trơn, kiểm tra cân bằng cánh quạt và kiểm tra hệ thống điện. Thực hiện theo hướng dẫn bảo dưỡng của nhà sản xuất là cách tốt nhất để đảm bảo quạt hoạt động bền bỉ.
Có thể điều chỉnh tốc độ của quạt ly tâm công nghiệp không?
Trả lời: Có, một số quạt ly tâm được trang bị bộ điều khiển tốc độ hoặc bộ biến tần, cho phép điều chỉnh tốc độ quạt dựa trên yêu cầu cụ thể của hệ thống. Điều này cung cấp sự linh hoạt và có thể giúp tiết kiệm năng lượng.
Làm thế nào để xác định công suất quạt ly tâm cần thiết?
Trả lời: Công suất quạt ly tâm cần thiết được xác định dựa trên lưu lượng không khí, áp suất hệ thống và tổn thất áp suất trong hệ thống. Các phép tính kỹ thuật và công cụ mô phỏng có thể giúp xác định công suất cần thiết một cách chính xác.
Quạt ly tâm công nghiệp có những ứng dụng nào trong công nghiệp?
Trả lời: Quạt ly tâm công nghiệp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm hệ thống thông gió, làm mát, hút bụi, hút khí độc, hút hơi nước và hút khí nóng trong các nhà máy sản xuất, xử lý nước thải, và trong các hệ thống HVAC.
Sự khác biệt chính giữa quạt ly tâm và quạt hướng trục là gì?
Trả lời: Quạt ly tâm hút không khí và tăng áp suất không khí thông qua lực ly tâm, thường cung cấp áp suất cao và lưu lượng không khí ổn định. Trong khi đó, quạt hướng trục đẩy không khí theohướng trục của quạt, thích hợp cho lưu lượng không khí lớn với áp suất tương đối thấp.
Quạt ly tâm thích hợp cho ứng dụng cần áp suất cao và khả năng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, trong khi quạt hướng trục được ưa chuộng trong các ứng dụng cần diện tích lắp đặt nhỏ gọn và hiệu quả năng lượng.
Tôi có thể đặt quạt ly tâm công nghiệp ở đâu trong hệ thống của mình?
Trả lời: Vị trí đặt quạt ly tâm phụ thuộc vào thiết kế hệ thống và mục đích sử dụng. Quạt có thể được đặt ở đầu hệ thống để hút không khí (hút bụi, khí độc), hoặc ở cuối hệ thống để thúc đẩy không khí ra ngoài (thông gió, làm mát). Đảm bảo rằng vị trí đặt quạt phù hợp với cấu trúc của hệ thống và không gây ra tình trạng tắc nghẽn hoặc giảm hiệu suất hệ thống.
Quạt ly tâm công nghiệp có tiêu thụ nhiều năng lượng không?
Trả lời: Mức tiêu thụ năng lượng của quạt ly tâm phụ thuộc vào công suất, hiệu suất của động cơ và cách quạt được sử dụng trong hệ thống. Quạt có thiết kế hiệu quả và được bảo trì đúng cách thường tiêu thụ ít năng lượng hơn.
Để tiết kiệm năng lượng, bạn nên chọn quạt có hiệu suất năng lượng cao và sử dụng các biện pháp kiểm soát thông minh, như bộ điều khiển tần số.